NIỆM SỐ TRỊ BỆNH
PHƯƠNG PHÁP CHỮA CÁC BỆNH ĐƠN GIẢN THEO TƯỢNG SỐ CHU DỊCH
“Có bệnh thì phải đi Bác Sĩ. Nếu như bác sĩ không tìm ra phương pháp và chữa mãi không khỏi thì đó là Bệnh Nghiệp. Đã là Bệnh Nghiệp thì chỉ có Phật Pháp mới cứu được!!!”
PHƯƠNG PHÁP CHỮA CÁC BỆNH ĐƠN GIẢN THEO TƯỢNG SỐ CHU DỊCH
“Có bệnh thì phải đi Bác Sĩ. Nếu như bác sĩ không tìm ra phương pháp và chữa mãi không khỏi thì đó là Bệnh Nghiệp. Đã là Bệnh Nghiệp thì chỉ có Phật Pháp mới cứu được!!!”
- Thầy Hoàng Quý Sơn-
Nguồn:
FB Làng Ta: https://www.facebook.com/langtahoangquyson
Youtube Làng Ta: https://www.youtube.com/channel/UCHeGOCMnOtLC5G6CXoRg79g
FB Thầy Hoàng Quý Sơn: https://www.facebook.com/sonquy.hoang.1
FB Chị Hoả Thượng Thiên: https://www.facebook.com/hoa.thuongthien.33FB Làng Ta: https://www.facebook.com/langtahoangquyson
Youtube Làng Ta: https://www.youtube.com/channel/UCHeGOCMnOtLC5G6CXoRg79g
FB Thầy Hoàng Quý Sơn: https://www.facebook.com/sonquy.hoang.1
HƯỚNG DẪN CÁCH ĐỌC SỐ
👉 CÁCH ĐỌC: Có thể đọc ra tiếng hoặc đọc nhẩm, nhưng trong lúc đọc hình dung ra các con số trong đầu là cách làm hữu hiệu nhất. Đọc từng số một, hết mỗi dãy số tương ứng với bệnh thì kèm câu niệm Nam Mô Dược Sư Phật. Nếu các bạn theo Đạo Phật thì niệm Nam Mô Dược Sư Phật sau dãy số đó. Còn không, có thể đọc riêng (đối với người nước ngoài có thể tự đọc bằng tiếng của mình).
Đối với những bệnh có nhiều số, mọi người có thể áp dụng lần lượt để tìm ra các con số phù hợp cho mình. Không có giới hạn cụ thể về thời gian niệm số, nhưng: thông thường niệm số từ 30 phút đến một giờ không thấy cải thiện, thì nên chuyển số khác.
👉 Những lưu ý khi Niệm Số Trị Bệnh:
- Với những con số được viết dưới dạng ngắt quãng như dấu phẩy phải đọc theo cặp số.
- Nếu dấu chấm thì ngừng lại một chút rồi đọc tiếp.
- Tất cả các số 0 đều phải đọc là “không”, không đọc là "lẻ” hay “linh”. Số 4 đọc là “bốn”, không đọc là “tư”.
- Đặc biệt khi đọc bất kỳ dãy số nào mà gây ra khó chịu trong người, thì phải ngưng đọc ngay và tìm số khác.
- Niệm số chỉ có tác dụng tối đa khi chính người bệnh đọc, trường hợp trẻ nhỏ nếu không thể tự đọc (dưới 5 tuổi, bị bệnh tự kỷ, thần kinh,...) hoặc bệnh nhân nặng nằm một chỗ, thì cha mẹ và người thân chí thành đọc thay. Nhưng cách làm này cần phải bắt Ấn Cát Tường xoa vào chỗ đau của người bệnh hoặc ghé vào tai người bệnh đọc. Tuy nhiên cách hay nhất vẫn là niệm Phật.
� LƯU Ý: CÁC BỆNH NẶNG NÊN TÌM HIỂU CÁC CÁCH TU TẬP, ĐỌC SỐ CHỈ LÀ KẾT HỢP.
--- Làng Ta - Thầy Hoàng Quý Sơn ---
* Link bài liên quan:
1. Chữa Bệnh Theo Tượng Số Chu Dịch
2. CHỮA BỆNH THEO TƯỢNG SỐ CHU DỊCH Theo lý thuyết Chữa Bệnh Theo Chu Dịch của hai bác sĩ Lý Ngọc Sơn và Lý Kiện Dân
HƯỚNG DẪN CÁCH TRA CỨU:
Quý Anh, Chị kéo xuống phía dưới, tìm ô có chữ SEARCH và gõ tên bệnh hoặc số muốn tìm.
Danh sách dưới đây là những số thường xuyên sử dụng, gặp nhiều trong cuộc sống.
Nếu quý Anh Chị tra không thấy số mình cần, có thể xem thêm bản đầy đủ tại đây!
Tên bệnh | Số trị bệnh | Cách đọc | Chú thích |
---|---|---|---|
Amidan | 120060 | Một hai không không sáu không | |
Béo phì | 80 | 800 | 38 | 380 | ||
Cảm lạnh | 20 | 200 | 2006 | 20006 | ||
Bỏng hoặc đau mắt | 003 | 0003 | 30 300 | 3000 | ||
Cảm sốt | 120060 | ||
Chuột rút | 12 | 120 | 21 | 210 | ||
Cai thuốc lá | 30 | 300 | 3000 | 20060 | 200600 | 60.20 | 600.200 | ||
Dị ứng ngứa người | 260 | 002 | 0026 | 00260 | 00026 | ||
Dễ bị trúng thực, bao tử yếu | 820 | ||
Đau thắt lưng | 72006 | 7200060 - số này khi nào bị vôi hay xương thì mới đọc | 6503810 - Số này có thể trị nhiễm lạnh | ||
Đau mạn sườn | 260 | 060 | ||
Đau vai | 6500 | 7200650 | 72006050 | ||
Đau đầu, Ù tai | 260 | ||
Đau nửa đầu trái | 160 | 1260 | ||
Đau nửa đầu phải | 1600 | 12600 | 2600 | ||
Đau đầu, buốt dây thần kinh từ đầu đến vùng vai cổ | 1260 | 2160 | 260 | 2060 | 160 | 1060 | 1650 và tập Dịch Cân Kinh | Nếu đọc thấy số nào khỏe thì dùng kèm Nam mô Dược Sư Phật | |
Đau dạ dày (viêm xung huyết) | 20060 | ||
Đau dạ dày (Trào ngược axit) | 6438200 | 64382000 | ||
Đau khớp ngón tay | 200650 | 2000650 | 200605 | 20005050 | 20006050 | Viêm bao gân ngón tay, (ngón tay tự quặp vô trong không tự duỗi): 200605 | |
Đau bụng đi ngoài ra máu | 82600 + trì niệm chú Dược Sư | ||
Đau thắt lưng, thoát vị đĩa đệm | 72006 | 720060 | ||
Đau mạn sườn | 260 | 060 | ||
Đau vai, mỏi cổ (thoái hóa), cánh tay, đầu gối | 650 | 7200650 | ||
Gan yếu muốn mạnh | 640 | 6400 | 6040 | 60400 | 650 | ||
Gan nhiễm mỡ, thải độc gan | 030 | 30 | 650 | 2650 | 26500 | ||
Kinh nguyệt không đều | 60 | 600 | 6000 | 605 | 6050 | 6005 | 60005 | 600050 | ||
Suy buồng trứng (mất kinh) | 60430 | 6004300 | 600043000 | ||
Say tàu xe, say sóng | 820 | 70380 | ||
Viêm xoang | 2062060 | 20600 | 206200 | ||
Viêm da cơ địa | 26 | 260 | 2600 | Viêm da cơ địa, mẩn ngứa, hoặc dùng mẹo chữa giời leo của người Ba Na (search từ khóa “giời leo” trong danh sách số chữa bệnh này) | |
Viêm họng, viêm amidan, cảm cúm, nghẹt mũi, cảm sốt hoặc đầy hơi hay ăn thấy bị trào ngược, nghẹn cổ | 120060 | ||
Ốm nghén | niệm danh hiệu hoặc trì chú Dược Sư | ||
Ra mồ hồi tay chân | 380 | 43820 | ||
Răng đau | 1206 | 12060 | ||
Loét bao tử hay viêm | 6438200 | ||
Tiêu chảy | 384 | 3800 | 3800.5 | 38000 | Hết thì dừng ngay | |
Trĩ nội | 8260 | 82600 | 820600 | 820600 là tương đối tốt nhất | |
Mỡ bụng phụ nữ | 620 | ||
Hen suyễn | 20-00-06 | 20-00-60 | 200600 | 20626 | 2026 | (Đọc từng cặp) | |
Huyết áp thấp muốn tăng | 43 | 53 | 430 | 530 | ||
Huyết áp cao muốn giảm | 3820 | 38200 | 260043 | 260053 | ||
Ho khan | 206 | 2006 | 200060 | ||
Hắt hơi, chảy máu mũi, dị ứng do thời tiết | 206 | ||
Mờ mắt sau sinh | 530 | 5300 | 260 |2600 | ||
Mắt bị đau | 03 | 003 | 0003 | ||
Mắt nổi cườm (do nóng trong người) | 206 | 2060 | 200600 | ||
Mỏi cổ, cánh tay | 650 | 7200650 | ||
Nổi mụn | 206 | 2600 | 20600 | 200600 | ||
Nứt xương sọ | 10000 | ||
Ngủ ngáy | 26 | 260 | 2000600 | 720060 | 7200600 | ||
Mất ngủ | 8200600 | ||
Ngứa bụng (bầu) | 002 | 0002 | 00002 | ||
Nhiệt miệng | 26 | 2060 | 260 | 20060 | 200600 | 260 | ||
Nghẹt mũi | 120060 | ||
Nôn mửa, tiêu chảy | 64380 | 643820 | 820 | 80200 | (livestream 4/11/23) | |
Thoái hóa khớp gối, đau khớp | 06.070.60 | 560 | Không sáu chấm không bảy không chấm sáu không | |
Thoái hóa đột sống cổ, đau dây thần kinh xương sống cổ, đau giữa lòng bàn chân | 20650 | 206500 | 100650 | 2026 + tập Dịch Cân Kinh | ||
Tiểu buốt | 2600 | 26000 | 600 | ||
Táo bón hay đầy hơi | 71000 | 100060 | ||
Tiểu nhiều lần trong đêm | 8100 | 81000 | ||
Trĩ ngoại | 71000 | 710000 | 8100 | 643810060 | ||
Tóc bạc sớm | 1600430 | 16000430 | Có thể thay đổi 1 2; số 4 5 | |
Thoát vĩ đĩa đệm | 72006 | 720060 | ||
Tiểu đường (đang lên muốn giảm) | 206 | 126002600 | ||
Tràn dịch khớp gối | Lạy sám hối 3-6 tháng | ||
Phù thúng | 620 | 370 | 730 | Nếu đọc mà khó chịu thì ngừng ngay | |
Phù chân (bầu) | 71000 | ||
Phổi yếu (mùa đông gây ngứa ngáy) | 206 | 3820 | 38200 382000 | ||
Dị ứng phấn hoa | 206 | 2060 | ||
Suy tim | 20060.530 | Do suy tim, oxy không lên não hoặc do trong phổi dễ có nước. Nếu chân bị phù thì càng chắc là vậy | |
Mang bầu bị đau hông | 6000 | ||
Viêm tuyến tụy | 600.200.800 | 60.20.800 | ||
Hôi nách | 43820 | 380 | ||
Tê chân | 2065 | ||
Lao phổi, viêm gân vai tay | 200006 | 200060 | ||
Thoái hóa đĩa đệm tê xuống chân | 72006 | Kết hợp lạy sám hối | |
Nghẹn và tức ngực khó thở | 100 | 160 | 260 | 10600 | ||
Đờm ở cổ | 620 | ||
Phình đại tràng | 10.00.06 | ||
Khịt mũi, khò khè | 2060 | ||
Tắc mũi | 26 | 206 | 260 | ||
Trị nẻ gót chân | 20600 | ||
Sùi mào gà | 72,00,00.60,05 | ||
Viêm họng mãn tính | 2600 | ||
Nấm lưỡi | 260 | ||
Thuỷ đậu | 820 | 280 | ||
Da đen muốn trắng | 200.6000 | ||
Trắng da | 200.600 | ||
Bệnh gan, nám da mặt | 650 | 6500 | 820 | 64380 | ||
Đầu óc minh mẫn | 820.60.530 | ||
Mờ mắt, đục thuỷ tinh thể | 650 | 6050 | 16050 | Mắt mờ, kính mắt bị đục do thoái hóa: 16050 và trì thủ nhãn Nhật Tinh Ma Ni, tu tập Sám hối, trì Chú Cách thức hành trì xin xem bài và video tại Hoangquyson Chanel livestream số 77 về trì Chú Đại Bi và các Thủ Nhãn | |
Kích thích ăn uống cho trẻ nhỏ suy dinh dưỡng không ăn nhiều | 8200 | 38200 | ||
Kích thích ăn uống (do ăn không được hoặc người gầy) | 1000 | 10006 | 100060 | 7100060 | 820 | 650 | ||
Bệnh sởi | 206 | 2006 | ||
Zona thần kinh | 00260 | 002601 | 002600 | 12060 | 120060 | 1200600 | ||
Bệnh Vẩy nến | 260.0060 | 26.00.00 | ||
Trị Rối Loạn Hệ Thần Kinh Thực Vật | 650.30 | 260 | 2600 | 3800 | ||
Số trị tiểu đường | 53.21 | Đọc là năm ba dừng một chút hai một!!! | |
Nấm Móng Tay | 2065 | ||
Mắt thâm | 200 | 2000 | 003 | 300 | ||
Sưng mí mắt, mụn thịt mọc quanh mắt, lẹo mắt | 20,00 | ||
Tinh trùng yếu | 71,00,00 | 72,00,00 | ||
Giảm cân | 2650380 | ||
Rụng tóc | 102060 | 6000500 | ||
Rối loạn tiền đình | 820650 | 260 | 1260 | 160 | ||
Sỏi niệu quản, sỏi thận | 2006040 | 20060400 | 200600400 | ||
Viêm lợi mãn tính | 1260 | 12600 | 1206000 | Nếu như xương răng không có ảnh hưởng gì thì có thể bỏ số 1 ra | |
Tiểu khó, tiểu không hết | 2000.6000 | ||
Ruột kích thích | 80.65 | Đọc chừng 5-10 phút. Triệu chứng: Ăn xong khoảng 30p-1h là bắt đầu buồn đi cầu | |
Mắt mờ do tiểu đường | 008.206000 | ||
Nghẹn ở cổ | 620 | ||
Trầm cảm | Lạy xám hối | ||
U xơ tử cung | 6000 | 26000 | 20600 | 10,00,60 | 206000 | ||
U nang buồng trứng cả 2 bên | 6000 | 20.6000 | ||
U lạc nội mạc tử cung | 6000 | Một dạng u máu | |
Ung thư vú,Viêm tuyến vú, vú sưng, (cách chữa là thanh nhiệt tiêu sưng, sơ thông nhũ lạc hoá ứ tản kết) | 640.20 | Đọc chừng 1-2 giờ thì hết sưng. Theo tôi (Hoàng Quý Sơn), có thể trị ung thư vú. | |
Thâm môi (kể cả do nhiễm son chì) | 265 | 2650 | 26500 | 26,00,00 | 82065 | 820650 | ||
Bong võng mạc | 650.300 | ||
Số truyền năng lượng vui vẻ, tích cực | 100.600 | ||
Bệnh Gout (bệnh gút, gut) | Mùa xuân qua hè đọc: 4000.820 | Mùa thu đông đọc: 4000.370 | ||
Viêm lộ tuyến độ 2 và viêm Amidan mãn tính | 6000 | ||
Tăng sữa mẹ | 2000.60 | 2000.600 | 8000.40.60 | 38000.40.60 | 640.000.720 | ||
Viêm nhiễm nấm phụ khoa (Yeast Vagina Injection) | 260 | 20600 | 206000 | ||
Ung thư | Click để xem bài chi tiết tại Làng Ta | ||
Hóc xương cá | 620 | mẹo là một người trong mâm lẳng lặng ra cửa xoay đổi hướng một đôi dép 180 độ, sẽ hết hóc | |
Dị ứng da đầu bị mọc mụn | 206 | ||
Cận thị mờ mắt | 2605 | 26005 | 6530 | 65300 | ||
U hoạt dịch ở tay (u lành) | Lạy Sám Hối + 2605 | ||
Tức ngực , khó chịu phần ngực, đau ngực | 3810 | 38010 | 1600 | 16000 | ||
Thần kinh toạ đau từ mông xuống chân | 72.00.06 | ||
Nổi nhiều gân xanh (Chân, tay, ngực) các nốt li ti nhỏ | 605030.8200 | ||
Da đen và nhiều mụn | 260 | 200600 | ||
Xơ gan | 600500 | ||
Ung thư gan | 60050000 | 6005000 | 500002 + Nam Mô Dược Sư Phật | ||
Bệnh đường tiết niệu (Đi tiểu xong vẫn có nước tiểu rỉ) | 710000 | ||
Ung thư - U nguyên bào thần kinh có 1 khối u ổ bụng và 1 khối u trên đầu | 120600 | ||
Bướu cổ, cường tuyến giáp | 08.206005 | 08.206000 | ||
U máu ở gan | 200600 | ||
Xương thịt lỏng lẻo, không săn chắc sau giảm cân | 81260 | ||
Nước ăn chân tay gây mụn ngứa khó chịu | 8200 | ||
Ù tai (bó dây thần kinh) | 260 | ||
Viêm gân | 80.2065 | 80.20650 | ||
Kinh nguyệt ít | 650300 | ||
Viêm cột sống dính khớp | 720060 | 7200600 | ||
Rát lưỡi, nứt lưỡi | 26 | ||
Quai bị | 260 | 206 | ||
Sốt xuất huyết | 6538.206 | 6538.2006 | 1260 | 12060 | 120600 | ||
Đau quanh bụng bên trái | 80.1206 | ||
Sỏi thận | 720.40.60 | Mua khóm (hay còn gọi là trái thơm, trái dứa tuỳ vùng) xay cùng ngò rí vắt nước uống cùng tu tập niệm Phật đã tan được sỏi mật. | |
Tắc nghẽn phổi mãn tính | 260 | 20600, nếu bị đoản hơi thì 620 | ||
Teo não | 160 | 1260 | 12060 | ||
Đau ống tay | 100065 | ||
Hạ đường huyết tiểu đường, trị mắt cườm hay mắt nổi tia máu đỏ (Viêm mắt) | 64380.120600 | 65380.120600 | ||
Mụn li ti ở mặt | 206 | 260 | ||
Mụn li ti ở cổ | Xem ảnh | ||
Bại liệt bàn chân trái | 1650 | 10650 | ||
Bệnh đái dầm trẻ em | 71000 | ||
Teo đường mật bẩm sinh | 540 | ||
Tê tay cho hội chứng cổ tay | 80.2065 | ||
Viêm tuỷ sống | Xem ảnh | ||
Bệnh Parkinson | Tập dịch cân kinh | ||
Mọc răng cho trẻ | 1206 | ||
Tăng chiều cao | 1006 | 10006 | ||
Cho bé ngủ sớm dậy sớm | Lấy tay rờ bé, dùng ấn Cát Tường và thử đọc 20,00,60 hoặc 60430 | ||
Tiền mãn kinh, đổ mồ hôi lúc nóng lúc lạnh | 26 | ||
Viêm lỗ chân lông | 200.600 | ||
TIỂU NHIỀU, NHIỀU LẦN, TIỂU ĐÊM | 1206 | ||
Bổ sung canxi (tăng chiều cao trẻ nhỏ còi xương) | 1000 | ||
Tóc bạc sớm do thận yếu, thuỷ vượng hoả yếu | 2640 | 2650 | ||
Đau ngang thắt lưng, cúi khom cũng đau | 72,00,00.60,05 | ||
Khớp cổ chân đau, Vết thương bàn chân (phần mềm) | 2604 | 2064 | 20006040 | ||
Thiền bị ấn đường tối om | Trì Chú Đại Bi 49-108 biến | ||
Viêm gan B | 1260 | 120600 | 260| 20600| 200600 | 650.30.820 | ||
Viêm gan C | 20600 | ||
Viêm gan, cao huyết áp, xơ cứng động mạch, bệnh tim, (đau đầu ù tai, viêm dạ dày, viêm khớp, âm hư dương cao, cần tư thuỷ hàm mộc, bổ gan ích thận, kiện tỳ hoà vị…) | 650.30.820 | Đọc đến khi nào hết bệnh thì thôi. | |
Hôi miệng | 800,05 | 80,00,05 | 643800 | 6438200 | 26005 | 260050 | ||
Vượng phổi | 1206 | ||
Tắc tuyến lệ mắt | 650 hay 6050, Kiên trì day hốc mắt sẽ khỏi | ||
Sỏi mật | Sắc quả sung khô thành nước uống | ||
Lạnh bụng dưới (lạnh tử cung) | 643820 | ||
Suy thận, nói không ra hơi, mất khả năng hét, giọng yếu | 200060 hay 2000600 | MỌI NGƯỜI NÊN LƯU LẠI ĐỂ KHI CẦN THÌ DÙNG. ĐẾN LÚC CẦN HỎI TÔI 0 TRẢ LỜI ĐÂU. BIẾT RỒI THÌ AI HỎI GIÚP HỌ LÀM PHƯỚC... Nói chung ai bị yếu sinh lý, tinh trùng yếu, dâm dục, thận bị suy, tiểu đêm, tiểu liên hồi... Nhất là bị tiểu đường làm hư thận... thì nên đọc số 710000. Đọc như vầy: Bảy một không không không không, nam mô Dược Sư Phật... Cứ đọc liên hồi như thế 30-60 phút mỗi ngày vài ngày là thấy khác ngay!!! | |
Viêm phế quản, hen mãn tính | 200,600 hoặc 2000,600 | ||
Trúng gió, gây liệt cơ mặt | 200600 | ||
Tự kỷ, Trẻ tăng động, giảm chú ý (bé tự đọc) | 260 hay 3800 kèm gia đình tu tập | ||
Đơ cơ mặt bên trái, tê liệt dây thần kinh số 7 | 200600 | ||
Trị bại hông hoặc trệt hông cho bà bầu | tăng nước ối cho bà bầu | 6000 | ||
Ăn không hấp thụ | |||
Cho người sợ béo | 3080020 | 300800020 | ||
Liệt dây thần kinh số 3 | Lạy Sám Hối và Sám Oan Gia | ||
Nghiện ma tuý | |||
Lợi tiểu Số 2006000 + nam mô Dược Sư Phật có thể trị: - viêm, xơ hay ung thư tử cung, buồng trứng - viêm, xơ thận - bí đái - sưng tinh hoàn - những bệnh liên quan đến thận và bàn quan - cũng có thể trị rối loạn tiêu hóa, 0 tiêu, đầy hơi |
2006000 | 206000 | ||
Máu xấu | 530 hay 50,300 hay 430 hay 40,400 | ||
Rối loạn tiêu hoá | 64381200 | ||
Số trị sa tử cung (sa dạ con), nhau thai bám thấp | 6438200 | 206000 | Nếu như phụ nữ có bầu và sa tử cung thấp xuống ngắn lại, đọc 206000 thì sẽ kéo tử cung lên và săn chắc trở lại | |
Áp Xe ngực trái | 640.000.720 | ||
Nám gò má, rối loạn kinh nguyệt, hạ đường huyết | 20,60,00 | ||
Lười biếng, uể oải, buồn chán , tụt năng lượng giúp tăng năng lượng cho cơ thể | 80005 | 800005 | 64382006 | Lạy Sám Hối | |
Viêm tai giữa, có mủ | 1260 | 12060 | 2600 | 1206000 | 126000 | 12600 | ||
Mổ não, đi lại khó khăn | |||
Tay chân miệng | 2060, 260 hay 20060 hay 206 hay 26 hay 8200 hay 1206 hay 120060 Số 1206 hay 12060 có thể trị Herie hay Dời leo | ||
Chốc lỡ mép, hoặc giời leo tại miệng | 1260 | 6438200 | 720000.6005 | ||
Bẹt đầu ở trẻ em | |||
Bài thuốc lá đu đủ với người bị bụng đầy dịch | |||
Hạch 2 bên mang tai chạy xuống cằm | 820 hay 80.20 | ||
Co thắt mạch máu não | Lạy Sám Hối | ||
Nấc cụt | 20.60.50.30 | 620 | ||
Tắc tia sữa | |||
Đau rát họng, mất tiếng | 260 | ||
Về dãy số 260 | 260 | ||
Mụn mủ ở bụng bên ngoài | 2000 | ||
Cho bà bầu dễ sinh con | |||
Nứt cổ gà (đầu ti) | 700 | ||
Tay cứng không gập được | 82006 | 800060 | ||
Áp xe tay | 80.20 | 700 | ||
Áp xe | Dùng nước bắt ấn cát tường trì Chú Đại Bi rửa vùng vết thương ấy. Ví dụ trong hình là áp xe xương cụt | ||
Cột sống đau, khi trở trời, có tiền sử đau do gây tê | 1260 | ||
Đau bụng | 260 | ||
Đau lưng (giãn dây chằng) | 7200650 | ||
Gân cơ cứng, sơ dính, hẹp khớp | 82006 hoặc 800060 | ||
Hạch (ở đầu và cổ) | 10,00 | 2600 | ||
Hạch lao mọc quanh cổ (tên gọi khác là bệnh Tràng hạt) | Phơi nắng | ||
Hắc lào | Dùng số viêm da hoặc 1260 hoặc 12600 | Trì chú An Thổ Địa bắt ấn Cát Tường vào nước uống | ||
Loét dạ dày (bao tử) | 64382006 | ||
Kích thích tiêu hóa, giúp trẻ bớt nôn trớ | 643820 kết hợp dùng tay xoa bụng | ||
Mẩn đỏ phát ban, mụn li ti | 260 | ||
Mụn | 260 hay 64381260 hay 643812600 | ||
Mắt đau, phía dưới mắt bị bọng nước | cập nhật thêm ngoài sách: nấu Giảo cổ lam uống như trà | ||
Mắt quầng thâm, bọng mắt sưng | 1260 | ||
Mụn sưng hay mụn bọc | 1260 hay 12600 | ||
Mồ hôi tay chân | 3820 | 820 | 200 | ||
Mang thai | |||
Nhiễm trùng vết thương (kể cả vết thương côn trùng cắn) | 70.260. Lưu ý: bệnh nhân nên khám, sát trùng đầy đủ theo chỉ dẫn bác sỹ | ||
Nấm da đầu | 1260 hay 12060 | ||
Ngủ nghiến răng | mua đồ bảo vệ răng đeo | Ngủ ngáy, có thể dùng số ngủ nghiến răng: 26 | 260 | 2000600 | 720060 | 7200600 | |
Ngón chân đau (liên quan đến xương và dây thần kinh) | 10000.650 hay 10000.640 & Sám Oan Gia | uống nhiều nước do men calcium (canxi) tích tụ ở đó. | |
Rụng chân cuống rốn | 2000 | ||
Sốt phát ban, ngứa | 260 | ||
Sẹo lồi | 200 hay 206 | ||
Liền sẹo lõm | 700 | ||
Sỏi amidan | 2600 | ||
Say tàu xe | 6438200 | ||
Tỉnh táo | 650 hay 6500 | ||
Tai biến | Lạy Sám hối, Chú Dược Sư, phóng Sinh, sám oan gia | ||
Tai biến nhẹ, tay không gập được | lạy sám hối và sám oan gia | ||
Thoát Dịch khớp và tê liệt tay: | 720650 | ||
Thoát vị bẹn: tiểu khó, gây sưng u vì tích nước tiểu lại | 200600 làm lợi tiểu | ||
Tiểu đường thai kỳ | 643820060 | 812060 | 008.206005 | ||
Thoái hóa, thoát vị các đốt sống cổ | 1200650 | ||
Viêm tủy sống | Sám Oan Gia, trì chú Đại Bi 49-108 lần hay niệm Quán Âm suốt ngày đêm. Đọc số 720060 hay 712060 ngày 1-2hr, nói chuyện tâm thức với oan gia trái chủ hay bệnh tật của mình | ||
Viêm mô mềm tai | 260 hay 12600 | ||
Viêm não, động kinh | Lạy Sám hối, sám oan gia, trì chú Đại Bi DƯợc Sư mỗi ngày + đọc 12060 hay 1260, tốt nhất là tự đọc còn nhỏ quá hay ko tự đọc được thì mẹ đọc dung ấn cát tường chỉ vảo chỗ viêm Bổ sung số: 1000, hoặc cầm xâu chìa khóa | ||
Vôi hoá dây chằng cổ | Lạy Sám hối. Nếu chưa có thời gian thì trì chú Dược Sư, nói chuyện tâm thức và đọc 1650 +Nam mô Dược Sư Phật | ||
Vết sưng (do ong chích) | 450 hay 650 hay 6050 | ||
Trị viêm nướu, sưng lợi, viêm lưỡi, đau rát lưỡi | 26 | Răng bị long, sưng nướu: 102006 | |
Viêm tủy, đau thần kinh toạ, tê bì, tê từ mông xuống chân, có thể gây liệt | 710065 | 7100650 | 71000650 | 7100605 | ||
Viêm thực quản | 260 | ||
Viễn thị | 1260 | ||
Vị giác bị mất | 26 hay 260 | ||
Xương gãy | Do tai nạn gãy chân văng 1 mảnh xương, bác sỹ nói sau không co duỗi được: trước đọc 10000 khi nào lành rồi thì thử 1000.650 | ||
Ung thư tuyến giáp di căn phổi | 200060 | ||
Ung thư tuyến giáp, sau khi giải phẩu vét hạch, ảnh hưởng làm ngọng, có thể tái phát u | 260 | ||
RESPIRATORY SYNCYTIAL VIRUS, Nhiễm Vi Trùng Hô Hấp - viêm thanh quản (Laryngitis) cho đến viêm phế quản (Bronchitis) viêm tiểu phế quản(Bronchiolitis) viêm phổi (Pneumonia) | 126002600 | 1260.2600 | Cách đọc là: MỘT HAI SÁU KHÔNG KHONG HAI SÁU KHÔNG KHÔNG. (Cứ thế đọc đi đọc lại như thế và tập trung chỗ cuống họng khi nào bệnh tan biến thì thôi. Lúc khác cảm thấy khó chịu thì đọc tiếp) | |
Đau nhức cột sống | 7200006005 | ||
Dỗ trẻ ngon giấc | 1260 hay 12600 | ||
Da sần(vết lan bề mặt da) | 72,60 | ||
Đau dây thần kinh giật từ trên mông xuống chân nhiều khi không đi được | 7000.20 | ||
Sụp mí | 50.300 hoặc 300 | ||
Sốt virus: nhiễm vi trùng hô hấp, viêm thanh quản, viêm phế quản, tiểu phế quản, viêm phổi | 126002600 hay 206 | ||
Tiêu trừ Ái dục | Lạy Sám Hối, Trì chú Tối Thắng Đăng Vương ngày 2 lần, niệm số 653.820 | ||
Tắc vòi trứng | 20600043 hay 206000430 | ||
Tắc huyệt đạo | 650.30 | ||
Viêm thanh quản | 260 | 2600 | 20600 | ||
Vai đau (do trúng gió) | 710000650 | ||
Đau xương cụt | 720 hay 270 | ||
xoang | 206 hoặc 260, hoặc 1260 hay 12600 cũng có thể là 643820060 | ||
Xuất huyết ruột non | 8001060 hay 80010060 hoặc 643810060 | ||
Gai gót chân | Ngâm nước muối. Pha nước dùng muối Epson hay muối thường ngâm nướng nóng vừa phải trong 20-30’, tuần vài lần. Ngâm chân có tác dụng thải độc, đẹp da, chữa mất ngủ, giảm stress, giúp ngủ sâu, chữa chứng lạnh tay chân, giảm đau đầu gối, đau thần kinh toạ nhất là vào khi chuyển mùa… | ||
Giãn dây chằng sau khớp gối | 80002650 | ||
Dịch sót trong và máu đông trong tử cung | 80.20.6000 | ||
Đại tràng đau mãn tính | 64382006 hoặc 643820060 | ||
Trầy da, hăm mông, chàm sữa | thử 70020600 + nam mô Dược Sư Phật xem sao! Có thể bôi nước chè xanh đặc hoặc nước lá khế nấu kèm chút muối cho bé tắm hàng ngày | ||
Ho và tiêu đờm | 260 | ||
Ho | 12600 | 20626 | ||
Hạch ở nách | 2000 | ||
Khớp Vai: Trị Vôi Hóa, Đau Nhức Khớp Vai | 800005 + nam mô Dược Sư Phật! | ||
Khớp hàm (khớp thái dương) | 26 hoặc 260 | ||
kinh nguyệt không đều, mất kinh | 6004300 | ||
Tắc phần thấp ống mật chủ, và tắc ống dẫn mật | 6400 | ||
Mắt mỏi, mắt cận đau mắt | 20060005 | ||
Mất bình tĩnh, tim đập nhanh, hồi hộp lo âu | 643800200 | ||
Nấm lưỡi | 260 | ||
Nách thâm và nổi mụn | 20600 | ||
Rạn da (bụng, đùi) sau sinh | 70260 | 1000260 | 8100 | 8200 | ||
Thoái hoá lưng, cổ | Lạy sám hối, sám oan gia, đọc 72006 cho lưng, 650 hoặc 200650 cho cổ | ||
Tăng Nước Ối | 2600 nhưng muốn nhiều hơn có thể tăng thành 26000, Hoặc 20,60000 để hiệu quả nhanh hơn!!! | ||
Xơ gan và ung thư gan | 643820.6040 hay 643820.60400 | ||
Ung thư máu | 260 | Tu tập Lạy sám hối, Sám oan gia, Chú Dược Sư. Người bệnh không làm được thì người thân phải làm. Chịu khó trì Chú Dược Sư vào nước rồi cho người bệnh uống hàng ngày. Theo phản hồi của thành viên, quý vị có thể xem các thông tin thuốc Nam như trong hình. Tuy nhiên đây là các thông tin các quý vị để tham khảo, tùy phước duyên các quý vị có thể hợp thầy hợp thuốc mà lành. Nhưng các bệnh Ung thư đều là Nghiệp bệnh, các quý vị cần tu tập như các trường hợp bị Ung thư nói chung, và Ung thư máu nói riêng đã được chữa lành trong Làng Ta. Bị Ung Thư máu nên kiêng thịt đỏ như thịt bò. Thành viên: Gần nhà mình có chị có con sinh năm 2006 bị ung thư máu năm 2012, đã truyền hoá chất ở viện Huyết học TW, cũng đã hết hy vọng về nhà ở Hoà Bình có người bảo bốc thuốc Nam. Chị ý cho con uống với tâm thế nửa tin nửa ngờ, nhưng may mắn thay con chị ý đã khỏi được mấy năm nay rồi. Mình cũng hỏi kỹ và xin sdt của cô bốc thuốc, sdt là 0378139360. Bạn hãy liên hệ với cô ý để được thông tin kỹ hơn nhé. Bên cạnh việc tu tập miên mật, và gặp thầy gặp thuốc thì chắc chắn con sẽ khỏi. Nguyện cầu cho tất cả các trẻ em được khoẻ mạnh ko bị bệnh tật hành hạ, các con đã bị bệnh thì nhanh khỏi ạ. Cô Tuyết Yên Bái: 01658916852 | |
Ung thư cổ tử cung | Dùng các số viêm, u sơ hoặc 206000 ; 2006000 | ||
Cổ Tử cung hở gây doạ sinh non nhé | 37 Hoặc 370 + nam mô Dược Sư Phật xem sao. Nếu cảm giác 0 tốt sau khi đọc 5-10 phút thì phải dừng ngay và thông báo cho biết. Khi đọc tập trung vào con số và vùng đó. Thấy thoải mái thì tiếp tục. | ||
Viêm Giác Mạc và Mí Mắt | 200600 | ||
Khô tuyến nước bọt, Ung thư vòm họng | 260 hay 2600 | ||
Áp xe ruột thừa | 643820060 | ||
Buồng tử cung bị dính | 5000,30 | 60.50.30 | ||
Cổ tử cung ngắn thấp khi mang thai, thì thoảng kèm cơn đau gò (co thắt) tử cung | 650 | 206000 | Bệnh nghiệp thì Lạy sám hối, trì Chú Dược Sư và niệm Phật | |
Dạ dày cồn cào | 64382006 | ||
Dây thần kinh liên sườn bên phải bị đau | 40300 | Dùng mẹo chữa bệnh giời leo của người Ba Na | Triệu chứng đau lên bả vai, được chẩn là do thấp khớp chạy thành đau dây thần kinh liên sườn, uống thuốc tây 1 thời gian lại bị lại. | |
Dịch tử cung, và rò rỉ dịch khi mang thai | 71000 | 70.1000 | Các bà mẹ khó có con nên lưu lại để khi khó thụ thai mà dùng. Số này cũng là số chữa suy thận, tiểu đêm, tiểu nhiều lần | |
Ung thư trực tràng mãn tính | 64382006 | 643820060 | ||
Giãn dây chằng trước khớp gối | 70002650 | ||
Mỏi hàm (do nghiến răng gây căng cơ hàm) | 260 | 26 | 12600 | 126000 | ||
Hăm mông, trầy da ở trẻ em, có thể do dị ứng tã lót hay bị chàm sữa: | 70020600 | Có thể bôi nước chè xanh đặc hoặc nước lá khế nấu kèm chút muối cho bé tắm hàng ngày. Ngoài ra cũng có thể trì Chú Dược Sư hay Chú An Thổ Địa thoa lên người bé. | |
Herpes, zona | 1206 | 12060 | ||
Mục xương hàm xương thái dương: | 12006 | ||
Máu/ xuất huyết khi mang thai | Trì chú Dược sư 108 lần và niệm Nam Mô Quán Âm Bồ Tát hay Nam Mô Dược Sư Phật ngày 2 thời và chí thành không được lo sợ | ||
Mắt thâm có quầng, bọng mắt sưng | 1260 | ||
Mụn ở bên trong miệng | 260 | 26 | nếu 260 không hết thì đọc 26 nhất định sẽ hết | |
Nhiễm trùng huyết | 650 | ||
Niêm mạc tử cung mỏng khó có con | 6050 | ||
Nước ối dư (ở phụ nữ mang thai) | 821 | 721 | 7210 | 8210 | 7021 | 8021 | 800 | ||
Tai bị Nhức tai, thủng màng nhĩ: | 16 | 160 | 1260 | 12600 | ||
Giúp Tăng hồng huyết cầu, trị sốt xuất huyết | 65300 | có thể thử để giúp tăng tiểu cầu | |
Tăng trí nhớ (kể cả trị bị bệnh teo não ở người già) | 160 | 2600.50 | 3080 | 260 | 64380200 | Số 260 giúp đầu óc tỉnh táo và tập trung học hơn cho các em bé học kém. Nếu các cháu có khuynh hướng Tự kỷ, tăng động thì ngoài niệm số, bố mẹ cần Lạy Sám Hối, Nói Chuyện Tâm Thức xin lỗi con. Nó bị bệnh gì cũng đều là đến đòi nợ cha mẹ cả, nên không phải riêng bệnh này mà bệnh nào cũng thế! | |
Thực quản gần thượng vị bị đau | 6438206 | 64382060 | 643820060 | ||
Tim bị viêm cơ tim | 2060 | ||
U dưới niêm mạc thực quản | 64382006 | ||
Ung thư tuỷ, liên quan đến máu | 71206530 | ||
Viêm tủy răng | 12600 | 710065 | ||
Xoang, mất khứu giác | 206 | 26 | 260 | ||
Ói mửa ra mật | 6438200 | ||
Sinh lý yếu, xuất tinh sớm | 71,00,00 | ||
Mang bầu bị ra máu | Trì chú Dược sư 108 lần hay niệm Nam Mô Quán Âm Bồ Tát 1080 lần, ngày 2 thời | ||
Bà bầu, bụng đầy hơi | 71000 | ||
Viêm phế quản, viêm phổi | 206|2006|2060|20060 | ||
Bà bầu đa ối | 7021|8021 | ||
Tai trái bị thủng màng nhĩ | 16|160|1260|12600 | ||
Mất khứu giác | 206|26|260 | ||
Đau mạng sườn | 100.6000 | ||
Vàng da | 40,00.10 | 50 | 6500 | ||
Sốt Phát ban, rôm sảy | 260, 00260, 0026, 00026, 002, 0002 | ||
Corona | 1206000.206000 | 1260.2600 | Ngoài ra ngừa bệnh có thể đọc: 12060|20060|200060|1006 | |
Xơ cứng bì | 260 | 2600 | ||
Dịch sót và máu chảy nhiều ở tử cung | 80.20.6000 | ||
Ho trước ngực có tiếng rít khò khè | 12600 | ||
Người già, chảy nước mắt, gỉ mắt, mắt toét | 300 | ||
Trẻ bị đi ngoài | Lấy gừng bỏ vào chén đập dập, bỏ thêm ít đường và nước, đem chưng cách thủy, rồi uống trị tiêu chảy!!! | ||
Suy tuyến thượng thận | 2000600 | ||
Bộ phận sinh dục có bọ chó | 20,00,60 | ||
Viêm kết mạc bờ mi mắt, lúc nào cũng đỏ | 200600 | 1436 | ||
Viêm đường tiết niệu | 72006040 | ||
Đau gối, đi lại khó khăn | 0007000 | ||
Bé ăn uống hay nôn | 643820 | ||
Cườm mắt | 2060 | 60005 | ||
Dây thần kinh bên mé đầu bị giật | 260 | ||
Mắt cận thị | 2060 | ||
Hụt hơi | 260 | ||
Bị mắt cá tay chân | 260 | ||
Tắc huyệt đạo | 650.30 | ||
Rối loạn tiêu hoá, phân sống, đau bụng đầy hơi | 64381200 và Lấy gừng bỏ vào chén đập dập, bỏ thêm ít đường và nước, đem chưng cách thủy, rồi uống trị tiêu chảy!!! | ||
U xơ tuyến giáp, hạch cổ, hụt hơi | 2060 | ||
Niêm mạc tử cung mỏng, khó có con | 6050 | ||
Lãnh cảm bẩm sinh | 650.300 | ||
Mụn trong miệng | 260 | 26 | ||
U dưới niêm mạc thực quản | 64382006 | ||
Đầu bị hói, Rụng tóc, không có nang lông | 16,50,00.30 | ||
Làm lợi tiểu, cho người đi làm ngồi nhiều, nhưng tiểu ít, ngồi thiền/ trì chú thì không thể ngồi lâu, chướng bụng, đau lưng (thiên về bên trái nhiều), chưa hoặc không có triệu chứng phù nề nặng | 160000 | ||
Trẻ quấy khóc, trẻ khóc đêm, Dỗ trẻ ngủ ngon (trẻ con dưới 5 tuổi khó ngủ, ngủ không ngon): Đi bác sĩ kiểm tra, hoặc nếu đi chữa theo Đông y bắt bệnh lấy thuốc. | Lấy tay rờ dùng Ấn Cát Tường đọc 20,00,60 hoặc 60430 + Nam Mô Dựợc Sư Phật. |
|
|
Mờ mắt do viễn thị | 1260 | 43 | ||
Lẹo mắt, mụn mủ mắt | 650 | 1650 | 21006000 | ||
U thanh quản | 260 | ||
Bị Lao | 20 hoặc 21 | ||
Dây rốn quấn cổ | |||
Thận hư, viêm rối loạn thận và bàng quang | 810000 hoặc 710000 | ||
Bỏng nặng | 00,03 | ||
Phình đĩa đệm | |||
Hạt xơ dây thanh quản | 126002600 | ||
Chướng bụng, đau lưng, tiểu ít | 16000 | ||
Viêm mô tế bào | 260 | ||
Đau đầu giật giật như đội đá tảng | 1650 | ||
Tiểu đường | 1650.0000 | Một sáu năm không chấm (dừng 1-2 giây), không không không không | |
Phình đại tiền liệt tuyến | 16000 | 26000 | ||
Vết thương bị sưng và tụ máu | 5000.08 | ||
Chó dại cắn | Trì chú Dược Sư, bắt ấn cát tường chỉ vào nước lọc đọc 108 lần đưa ngang trán khấn nguyện cho người bệnh uống được bình an mạnh khoẻ | ||
Lao khớp | 200650 hoặc 2000650 | ||
Nổi mề đay, ngứa khắp người | Lạy sám hối và sám oan gia 3-6 tháng là hết | Cho con: Trì chú An Thổ địa đọc 108 lần mỗi ngày, bắt ấn cát tường chỉ vào ly nước lọc. Người bệnh tự làm được thì Lạy sám hối, sám oan gia | |
Tiểu khó | 16000 hoặc 26000 | ||
Tim đập nhanh vì lo lắng | 720.40 | ||
Viêm chân tóc, viêm da đầu | 16005 | 160050 | ||
Phổi bị xơ | |||
Rách dây chằng | 20650 hoặc 20650.0000 | ||
Đi ngoài nhiều lần trong ngày | 380.2640 | ||
Tóc bạc | 605030 | 1650.0000 | 10006000503 | ||
Bạch biến | 260 | ||
Tràn dịch màng phổi | 380 | 206 | 20,00,80 | ||
Đau bụng, đầy bụng | 6438200 | 643820006 | 6438100 | 64381006 | ||
Điếc nhẹ | 1000 | 2000 | ||
Đắng Miệng | Số 826005 | 8260050 | Số này có khả năng trị đắng miệng Trị viêm gân 2 bên vai như thần nếu 0 đưa tay lên cao được, hoặc không thể gãi vai bên kia... Do quá đau đớn!!! – Cũng có thể trị bao tử nóng hoặc gân bị tổn thương - Hoặc trị nóng đường ruột hay mặt nổi mụn nhọt do nóng gan hoặc da mặt luôn bị nhớt hay nhầy nhụa Tôi cần viết ngay 0 quên. Mong mọi người được nhiều lợi ích.... Chúc ai bị những bệnh đó gặp nhiều may mắn!!! | |
Cột sống đau, phình đĩa đệm | Vỏ cây núc nác. ( hai vỏ cây này đẽo vỏ về phía Mặt Trời lặn) cây cà gai leo.cây cỏ xước. Cây cỏ thẹn.rễ cây dầu trải.cây chìa vôi. Cách sd như sau.phơi khô rang vàng hạ thổ.mỗi loại cho một nhúm nhỏ.uống thay nước hàng ngày. Riêng. Với loại cây (chìa vôi. Cho vào ấm 7khúc dài bằng 2đốt ngón tay.rễ dầu trảu. Thái mỏng cho cho vào ấm 3lát) đun sôi uống thay nước. 7 ngày uống nghỉ 3ngày. Uống khoảng 3tháng sẽ đỡ.mình có một chút may mắn là khi con trai mình bị đau mắt .ko có thuuoc chữa. Mình được chị Gió Mùa Thu hướng dẫn cho tu tập cho con.thì 2cha con nhà mình lại lại chữa hết bệnh một cách nhanh chóng.trong khoảng 2tháng gì đó.nên trong sách có nói nếu chữa bệnh mãi mà ko được. Là gio nghiệp là đúng đó.các bạn phải chữa nhưng kết hợp với tu tập thì với mong khỏi hoàn toàn được | ||
Trị lông măng | Trị lông măng (mặt/ râu, hăm tả , vặn mình ở trẻ em): dùng cỏ mực. Người lớn trị lôg măng có thể dùng số 200.600 Cỏ mực: con nít mới sinh, lấy một nắm cỏ mực vò trong tay cho ra nước rồi cầm luôn lá thoa chỗ nào thấy nhiều lông măng 2 – 3 lần, long sẽ tự rụng hết và không mọc lại Phụ nữ, lông măng mọc ở mặt, trán hay râu cũng có thể thử cách này! Hoặc đọc 200.600 Cỏ mực có thể trị thoa/ tắm trị hăm tả. Cỏ mực trị trẻ vặn mình: bằng cách giả bỏ bã vô khăn sữa vuốt ngược từ dưới lên, nhưng cần trải áo lót không bị đen ga/nệm Lưu ý: cỏ hái rửa sạch coi chừng sâu lông gây ngứa. | ||
Lo âu | 820 | 260050 | Nếu đi thi hay nói chuyện không tự tin thì trì các số này (như số 820) và đọc Chú Vô Tận Tạng | |
Giãn tĩnh mạch | 3802650 | 2060 | ||
Giãn dây chằng | 26005 | 260005 | ||
Mồ hôi ra nhiều, kể cả trên đầu | 2600 | 26000 | thường là do đường ruột, gan hay máu huyết nóng. | |
Nhiễm trùng máu, giảm tiểu cầu | Người bệnh/ cha mẹ tu tập | ||
Phổi xơ | Dùng số phổi. Thêm 1 số 0 sau số 6 | ||
Sán lá gan | Sám hối và sám oan gia | ||
Tim bị hở van tim, xơ vữa mạch máu, đau nhức chân tay về đêm | Việc đầu tiên cần nằm sấp để mặt úp phía bên phải và đọc số 26050 | ||
Thoái hóa khớp | 7120060 | ||
Thiếu máu não, máu không lên não | 1650 | 40,400 | ||
Ung thư phổi | 20006 | 200,00,60 | 20,002060 + tu tập | ||
Viêm dây thần kinh ngoại biên và viêm khớp hàm thái dương | 2600 | ||
Viêm đa khớp | 800005 | ||
Viêm tuyến vú, ung thư vú hay vú bị nổi vật cứng | 640.000.720 | Đọc thời gian dài, đến khi hết thì thôi | |
Đau chỗ hai bên háng, đi lại khó khăn đau nhức | 200650 | ||
Áp xe (vùng kín phần ngoài da) | 260 | ||
Chàm (bị bẩm sinh do gan) | 200600 | ||
Háng bị đau | 200650 | ||
Liệt 2 chân, chấn thương cột sống | 712006 | 7120006 | 71200060 | ||
Khó thở, nghẹt thở, viêm nướu, lưỡi rát… tất cả thuộc về viêm rát trong mũi, miệng | 26 | ||
Đau khớp vai, viêm gân vai, có tiền sử máu huyết kém | 260005300 | ||
Khớp gối, mặt trong bị đau | 2600 | Có thể là do xương lớn nhanh. Ngày dùng tay co duỗi vài chục lần hoặc kéo dãn 1 tí cũng hết | |
Gai | 20065 | 200650 | Số này nhân thành viên hỏi cho gai cổ tay và có thể thử đọc nếu đau ở phần khác. Nếu đọc xin phản hồi cho biết kết quả | |
Gai vách ngăn mũi | 260 | ||
Men gan cao | 106 | 10000 | ||
Mắt lồi, biến chứng từ suy giáp mãn tính | 160500 | 16050 | 1650 | ||
Mụn nước, lây lan khi nặn | 2065 | Nên đọc ít nhất 1 giờ. Số 2065 này cũng có thể trị được loại mụn nước, thường có màu đỏ hoặc tím, nếu nặn ra thì thường bị lây lan ra những vùng khác (ở bàn tay) ạ. Thời gian đọc cũng khoảng 1 giờ. Đến ngày hôm sau thì mụn xẹp, chỉ còn vệt rất nhỏ. (mụn to gần bằng đầu đũa) | |
Nóng trong người, có thể do nhiệt hay nóng gan, gây mụn | 1600 | 10600 | 20626 | ||
Nứt kẽ móng tay, móng chân, ngứa người dị ứng | 2600 | ||
Ngứa da đầu | 1600 | ||
Sắc tố võng mạc bị thoái hóa và rối loạn điều tiết mắt | 1650 và tu tập Sám hối | ||
Trĩ, sa niêm mạc ống hậu môn | 710000 và ăn mận khô | ||
Tim có u tại hai van tim | 8260 | 820 | 380 và tốt nhất là sám oan gia | ||
Thoát vị rốn hay lồi rốn | 2000 | ||
Vết thương nói chung | Bắt ấn cát tường chỉ vào vết thương trì Chú hay niệm Phật | ||
Viêm tuyến nước bọt, sưng lợi ngứa lưỡi | 26 | ||
Viêm xoang trán (đau phần lông mày và trán) | 20600 | ||
Viêm cuống mũi | 206 hoặc 2060 và tuyệt đối ko ăn đồ nóng và cay | ||
Viêm tuỷ răng làm sưng lợi, mủ khi lấy tuỷ răng không kỹ | 120060 và có thể dùng để trị nhức răng 1206 | ||
Bài thuốc trị động kinh bằng ngọn trúc | Xin phép quản trị cho mình chia sẻ ạ. Hôm qua mình có nói cháu nhà mình uống nước ngọn trúc và hết động kinh, nhiều bạn ib hỏi. Để rõ hơn mình xin đưa lên đây để mọi người cùng biết. Bài thuốc này mình được người cậu bày vì cậu cũng có đứa con bị động kinh dùng và hết. Trúc có nhiều loại, mình cho bé nhà mình uống loại trúc kiểng, cậu mình cho uống trúc thường. Bé nhà cậu ăn được thì ăn cả ngọn, bé mình kg thể ăn được thì mình làm như sau: Dùng tay rút nhẹ ngọn trúc, sau đó bạn lấy phần trăng trắng đem giã nát, cho chút nước vào (sâm sấp), tán cho nước ngọn trúc ra hết, xong lọc rồi cho bé uống. Mình cho bé nhà mình uống 2 lần/ngày khi bụng đói vì mình nghĩ bụng đói bé sẽ tiếp thu tốt. Nam mô Dược Sư Lưu Ly Quang Vương Phật, Nam Mô Đại Bi Quán Thế Âm Bồ tát. p/s Hình ảnh loại trúc mình dùng, ngọn trúc sau khi mình lấy và phần mình dùng thuốc. | ||
Ung thư đại tràng | (chọn đọc một trong các dãy số sau): 10,00,03 | 10,00,00,03 | 10,00,00,30 | 8260 | 82600 | 82060 | 820600 | 00106 | 001060 | ||
Thuốc An Thần, Thiền Định | 64382006000 | 6438200600 | 6438206000 | 643820600 | Bạn muốn có:
1. Trí nhớ, trí tuệ 2. An tâm, Thiền Định 3. Trị bụng mỡ, bụng to, giúp mắt sáng 4. Trị ung thư bao tử, dạ dày, lá lách, đường ruột, ung thư đại tiểu tràng, ăn 0 tiêu, trào ngược dạ dày, suy thận, tiết niệu tiểu tiện khó, viêm tai giữa, ù tai... 5. Trị viêm xương khớp, mỡ trong máu, bốc hỏa, người nóng nảy bồn chồn, lo sợ, viêm gan... Dâm dục, đau lưng, tức lưng, thoát vị đĩa đệm, thoát vị xương cổ, đau vai gáy cổ... 6. Trị đoản khí, thở 0 ra hơi, viêm mũi, dị ứng, viêm da cơ địa, khô miệng, đắng miệng, hôi miệng.. 7. Đặc biệt trị đầy hơi, sình bụng!!! Rất tốt cho detox, thải độc nhé!!! Tb: 8. Có khả năng trị tiêu đàm (đờm) 9. Tin vui cho các bạn bị điếc... : Mấy hôm trước khi tôi đọc dãy số 64382006000 thì bỗng dưng âm thanh của điện thoại nó được khuếch đại lên gấp mấy lần... Thế nhưng tôi 0 để ý. Nhưng hôm nay tôi để ý thì thấy rõ ràng là tự nghe lớn lên gấp mấy lần do đọc số này mà ra!!! Các bạn nào nếu 0 phải điếc đặc hoặc dù có điếc đặc mà chịu khó đọc thường xuyên mỗi ngày 1-2 giờ chắc cũng có thể nghe được!!! Ai cần những thứ vừa kể có thể đọc số: 64382006000 | 6438200600 | 6438206000 | 643820600 Hãy thử xem cái nào hợp cơ thể mình nhất. Con Gió Mùa Thu nhớ ghi lại con nhé!!! Nguyện cầu cho bất cứ ai đọc được những số này bệnh gì cũng hết!!! |
|
Viêm Họng Và Tiêu Chảy | 126002600 | 380.2640 | ||
Bị ù cả hai tai điếc đột ngột không nghe rõ | 2600 | 206000 | 2600 | ||
Nói ngọng | 2060 | 260 | ||
Nói ít | 650 | 6500 | 65000 | ||
Buồng trứng đa nang, bị bẩm sinh | 60430 | ||
Bạch cầu mãn dòng tủy | 120060 + lạy sám hối và sám oan gia 3-6 tháng | ||
Bướu máu, trẻ bị ở môi | 20006 | ||
Cảm lạnh, nhiễm lạnh, tức ngực nóng sốt như sốt rét, rét run hoặc có thể nóng sốt như sốt rét, ra mồ hôi nhiều | 438200 | 2026 | 1200 | 530 | ||
Đau bụng kinh nhiều ngày không khỏi | 6050 | ||
Đàm cổ | 64382006000 | Đọc 260 nằm ngửa để đàm xuống | |
Đau vai cổ gáy | 1650 | ||
Hốc mắt bị đau | 1260 | ||
Hẹp ống sống thắt lưng | 72006 | 720060 | ||
Lạnh và co tử cung sau sinh | 1000650 | ||
Mủn răng, cùn răng | 12006 | ||
Mắt lồi, biến chứng từ suy giáp mãn tính | 160500 | 16050 | 1650 | ||
Mắt mờ | 1650 | 1605 | 64382006000 | ||
Nôn trớ sữa, mửa, lạnh bụng | lấy gừng đập dập thêm tí nước, đường... chưng cách thuỷ ...như vậy sẽ trị bệnh cũng như mửa, lạnh bụng hoặc đọc 6438100 | ||
Nấm da đầu | 1600 | 16000 | hoặc dùng 10 đầu ngón tay mỗi sáng chải ngược đầu từ trước ra sau | |
Nhược cơ | 20,80,00,05 | 80,00,00,20,65 | 643820060 | ||
Phổi xơ | 20006 | 20060 | ||
Phù thủng, sưng phù, kể cả sưng do uống thuốc Tây | 206000 | ||
Sán chó | 400 | ||
Tim đập chậm, nghi suy tim | 530 hay 430 | ||
Thoát vị đĩa đệm cổ, dập tủy cổ đi lại còn khó khăn, tay chân không linh hoạt, tiểu tiện chưa hết, đại tiện chưa được | 712006 | 7120060 | ||
Trượt đốt sống, hai đốt sống nối liền nhau bị trượt nhẹ về phía trước, chồng lên nhau không thẳng và đúng vị trí | nằm nghiêng bên không đau đọc 720060 | ||
Thoái hóa đốt sống cổ, đau lưng mắt mờ do tiểu đường | 64382006000 | ||
Thoái hoá khớp háng | 10200650 | 102006500 | ||
Tăng chất sắt trong máu | 100200 | 1000 | 2000 | ||
Tai biến mạch máu não, liệt nửa người | 71000 | 72006 | ||
Ung thư đại tràng | 100003 | ||
Ung thư hạch | lạy sám hối và sám oan gia 3-6 tháng | ||
U não | 260 | tu tập Lạy sám hối, sám oan gia, trì chú, niệm Phật, nói chuyện tâm thức với oan gia trái chủ | ||
Ung thư buồng trứng | 206000 | ||
Viêm gân, cơ dịch viêm tràn dính khớp, bệnh điều trị Tây y cùng phục hồi chức năng mà chưa khỏi | 820600; 8200600 hoặc tập Dịch Cân Kinh | ||
Viêm khớp dạng thấp, đau khớp gối | 78000050 | ||
Viêm xương, nhiễm trùng | 100060 Hoặc 1000600 + Nam Mô Dược Sư Phật!!! | ||
Viêm dạ dày, viêm dạ dày do vi khuẩn HP | 64382006 | 643820060 | 82600 | 8260000 | 206 | 20262026 | ||
Viêm đốt sống cổ | 160050 | ||
Viêm da cơ địa, chàm ngứa chảy máu thể mủ | 206004 | ||
Viêm màng bồ đào (viêm mắt, mi, hắc mạc) | 003 hay 1605 | ||
Viêm ruột | 64381060000 | ||
Vết bớt | 260 ; 2600 | ||
Xương mâm chày ( đầu gối) vỡ, cứng khớp không co duỗi được | 720060 | 7200605 | 72000650 | ||
Co cơ (vùng cơ bị căn cứng) | 20 | 200 | ||
An thai | Niệm Nam mô Dược Sư Phật suốt ngày đêm. | ||
Dịch ứ vết mổ sau sinh (trong tử cung) | 206000 | ||
Đại tràng co thắt nhiều lần | 64381200 | 820 | 8020 | ||
Kheo chân trái bị đau, dễ bị chuột rút | 1000 và Lạy sám hối | ||
Động kinh di chứng từ chấn thương sọ não | 1000.260 và niệm Phật | ||
Đau lưng đau hai chân, nhức hai ống uyển, Do tủy xuong yếu mà ra | 102006 | ||
Đau hốc vai, đau vai | 710002650 | ||
Hồng ban nút | 200600 | Bệnh này gây sưng tím đau tổn thương trên da. Đó là Nghiệp Bệnh... Thử Trì Chú An Thổ Địa vào nước uống, đọc số 200600. Đặc biệt là Lạy Sám Hối và Sám Oan Gia | |
Hẹp van tim | 500300 | ||
Giật cơ mắt (TIC) | 2006005 | ||
Giãn cơ bàng quang, dòng nước tiểu đi ra bị yếu | 26000 | ||
Gan tắc mật | 400030 | ||
Liệt dương, sinh lý yếu ở phái Nam | 206000 | Nếu Mộc yếu thì đọc 2060005 hay 20600050. Nếu phái nam Mệnh môn Hỏa yếu quá do tuổi trẻ dâm loạn hoặc mắc bệnh thủ dâm khiến lấy vợ khó sinh con do dễ xuất tinh, hoặc tinh hoàn 0 săn chắc, thì thêm số 3 nữa là 206000.503!!! Lưu ý đây là nếu quý vị biết về Ngũ hành hoặc nếu không thì đọc số nào thấy hợp, không gây khó chịu thì dùng đọc số đó. | |
Lưng khom, gù | 710006 | ||
Loét thực quản va bị thiếu máu cơ tim, máu đông cục bộ | Lạy Sám Hối và thử đọc số 6438200600 | ||
Xẹp lún đốt sống thắt lưng, gây đau, đi vệ sinh không chủ động | 7102006 | ||
Liệt toàn thân | 7000 | ||
Trị các loại mụn thịt (mắt, cằm), trị sưng, hạch, bổ phổi, bổ da, bổ sung vitamin D | 2000 | ||
Trị cồi cá hay mắt cá dưới chân | 26004 | ||
Mắt bị viêm màng bồ đào (viêm mắt, mi, hắc mạc) | 003 | 1605 | ||
Nấm âm đạo | 20,600 | 206000 | ||
Trị nóng tính, mát, bổ thận | 20600 | ||
Nấm trong tai | 2600 | ||
Nấm móng chân | 2064 | ||
Nói ít | 260 | ||
Sẹo lồi | 2000 hay 260 | ||
Suy thận, hư thận giai đoạn cuối, hay đã lọc máu, giãn thận (kể cả bẩm sinh) | 710000650 | ||
Run tay chân (Parkinson, arthritis – viêm đa khớp) | 80,00.50 | ||
Tóc bạc, rụng | 10006050 | Do suy thận. Người làm việc trí óc thức khuya nhiều thường dễ bạc và ít tóc | |
Nhanh mọc tóc | 1206050 | ||
Thực quản bị co thắt | 820 hay 8020 | ||
Tai bị ù, hoặc tiếng ong ong vang trong tai | 260 hay 2600 | ||
Các bệnh này (U tuyến giáp, bướu cổ, basedow…) cần phải Tu tập Sám hối. Khi tu tập còn có thể hỗ trợ kinh nghiệm của thành viên bằng cách dùng dứa ép, cụ thể dùng máy ép chậm, ép một quả dứa, gừng (chừng một đốt ngón tay), thêm chút muối ép chung bỏ bã uống sau khi ăn sáng. | |||
Viêm khớp và xương chậu gây đau thắt lưng | 10002650 | ||
Viêm rễ dây thần kinh, dễ đau giật khi cử động | 7126050 | ||
Viêm đa khớp | 80,00.50 | ||
Viêm tai ngoài, đau xương chụm ở tai | 12600 hay 126000 | ||
Trị Mụn thịt, Sưng, hạch | Số 2000: bổ phổi, bổ da, bổ vitamin D. | Các bạn chú ý thời nay khi thiếu vitamin D, do ít ra nắng, khiến chúng ta dễ bị những mụn thịt... Chính vì vậy để bồi bổ vitamin D, cần phải thường xuyên niệm Số: Hai Không Không Không.... liên tục (2000) Số này còn có thể trị các loại sưng, hạch. | |
Chữa mẹo: Giời leo | Chi tiết bài thuốc xin truy cập youtu.be/L3C9g2E_zUQ tựa đề “Bí ẩn mẹo trị dời leo của người Ba Da” để hiểu rõ và thực hiện cho đúng.
Xin lược ghi bài thuốc này làm như sau:
Cắt một đót trên của cây chuối vừa mọc, lưu ý là chưa xòe lá còn nguyên đót, sau đó nhẹ nhàng dùng tay xòe mặt trên của đót chuối, nhẹ tay chứ không dễ rách.
Để đót chuối theo chiều giống đôi giấy để dọc như giấy tập học sinh. Dùng cây chân nhang viết tên người bệnh lên mặt trước của lá chuối non. Bên trái ghi: ví dụ dương thị lê: (sống) rồi mặt cạnh ghi con dời (chết) nha mọi người.
Lưu ý trị cái này ghi không cho người bị bệnh biết . Cuốn lại lấy cái dây cột lại đem đi kiếm chỗ nào thật xa quăng để lá chuối héo thì người bệnh cũng khỏi. Lưu ý là không được quay lại gỡ cái lá chuối ra xem, âm thầm mà làm đừng để ai biết thì bài thuốc mới hiệu nghiệm nhé mọi người. Chúc các bạn sẽ làm thành công Cách khác: Hơ cây ngải cứu: cây ngãi cứu họ làm như cây nhang vậy, chỉ là ngắn và to hơn thôi. Đốt lên như đốt nhang hơ chỗ vết thương khoảng 5 phút rồi dập tắt phần lửa, để nguội cạo lớp tro đã cháy ra rồi bôi vào vết thương. Ngày có thể làm một đến vài lần – như thành viên Làng Ta làm ngày một lần trong 3 ngày là con bạn đã khỏi Thành viên Làng Ta cũng chia sẻ với vết giời leo nhỏ, bạn nhai nát hạt đậu xanh đắp lên bề mặt vết thương vài lần trong từ 2 – 3 ngày. |
||
Bướu máu đốt sống, gây xẹp đốt sống và bại liệt | 710000650 | ||
Chảy máu chân răng | 260 | ||
Chậm phát triển ở trẻ nhỏ | 260 | ||
Dị ứng ngứa người (eczema) | 126002600 | 1206000 | 12006000 | 2060 | Số này cũng giúp cho bổ thận, đẹp da và trị mụn (livestream page chữa bệnh theo Chu Dịch ngày 29/8/2021). | Bệnh dị ứng ngứa da do đường ruột nóng do đó người bệnh và nhất là trẻ con thì không nên cho ăn đồ nóng (live 5/11/2023) |
Đau mỏi chân, tê buồn như kiến bò trong chân | 650 | ||
Đại tràng co thắt nhiều lần | 6438200600 | 10006000 | ||
Đau lưng, đau hai chân, nhức ống quyển, có thể do tủy xương yếu | 102006 | ||
Đau mỏi gối | 700005 | 800005 | ||
Giảm cơn gò bụng cho người mang thai | 6438200 | ||
Giúp mạnh mẽ, bớt lo nghĩ | 2000 | ||
Gan nhiễm mỡ | Số 030 là lấy Tâm Hoả hoá Gan Mộc. Quẻ Ly rỗng bụng tượng mạch máu thông không bị mỡ đóng. Dùng 530 cũng có tác dụng! | ||
Gãy xương cột sống, đã mổ gây mê tuỷ, di chứng đau nhức hai bên mông | 710006 | ||
Giúp giảm hồng huyết cầu | 3800 | ||
Ho gió (hiện tượng ra gió có tà khí, hay mở quạt lên gây ho), dị ứng mũi, dị ứng ngứa mắt, nghẹt mũi, bổ cho phổi, tăng khí lực, trị ngứa da, mụn nhọt, giúp đẹp da, có thể trị ung thư phổi | 2026 | ||
Hạ đường huyết, do cường insulin | 200600 | ||
Lao phổi | Số 200006 | 2000060 thử cho trị lao phổi kháng thuốc, xẹp phổi, xơ phổi | 2000600 | Ghi chú: số này cũng được thành viên dùng trị được lao phổi, ho ra máu | |
Trị mụn | 126002600 | Số này trị mụn rất hay vì nó làm thanh nhiệt, mát phổi mà phổi chủ da lông. Phổi xấu thì da mụn, lông xấu...!!! | |
Màng nhau thai (màng nuôi thai, bờ ối) mỏng (thai nhi hấp thụ được ít dinh dưỡng từ mẹ, dễ sảy thai | 820 | ||
Máu chảy ra tai, do té ngã, có thể do nguyên nhân chảy máu não | 1000 | ||
Mụn rộp, ngứa lan đau, nổi hạch | Dùng số trị zona thần kinh hoặc dùng mẹo chữa giời leo của người Ba Na xin xem tại link này: https://www.youtube.com/watch?v=L3C9g2E_zUQ | ||
Mù màu | 65003 và trì Chú mắt sáng Nhật Tịnh ma ni | ||
Nghẹn cổ như có vật chèn hay Nghẹn tức khó thở do đàm, hơi thở khò khè như đàm trong cổ họng | 20626 | ||
Trị nói nhanh, dễ vấp | 800 | ||
Nang nước (nang buồng trứng), chèn đau ở phụ nữ mang thai | 206000 | ||
Suy tủy: sụt cân, mất ngủ, hay mắc tiểu và tiểu đêm, bị lạnh hai lòng bàn chân và ớn lạnh cả người cả ngày dù trời nóng | 102006 | ||
Suy nhược thần kinh và suy nhược cơ thể, Dị ứng, phổi yếu, hắt hơi, suy nhược thần kinh và suy nhược cơ thể, suy nhược hậu covid, hoặc do chích vắc xin covid…, trị tràn khí màn phổi, có thể trị ung thư phổi | 643820006000 | 200600 | 20006000 | Bị rối loạn lo âu, hoặc cơ thể suy nhược do nhiều nguyên nhân, kể cả do viêm phổi, viêm vi trùng, virus (vi rút) như Corona Covid)… gây phổi yếu, khí đoản (hay hơi thở ngắn, gấp), dễ mệt. Người suy nhược là do khí bị suy hoặc hư, bồi bổ thì khỏe mạnh!!! | |
Giật co rút cổ (bệnh TIC - tích giật) | 180005 | 72,00,00.60,05 | 80,00,015 | ||
Tinh hoàn hai bên không đều ở bé trai mới sinh | Lấy một nắm gạp đem bỏ vô vải cột túm lại treo phía trước cửa nhà để ai đi ra đi vào bóp túi vải gạo thì thời gian nó sẽ hết | ||
Tức ngực, đau nhói ở ngực, khó thở, tức lưng | 126002600 | 12600260 | 2060 | 20626 | 820 + Tu tập | Đó là phế suy do bị Hỏa thiêu đốt, chèn ép mà ra. Cách chữa là 820 nhưng nếu Hỏa quá vượng thì số này cũng bị nóng luôn nên sẽ càng khó thở. Nếu thế thì đọc số 20626 Hoặc 2060... Nhưng nhớ là phải tu nữa mới được!!! | |
Trị dứt tiểu đường | 00,07 | 007 | 070 | 00,070 | Nếu khó chịu, bị khàn giọng, hoặc nóng trong người thì có thể đổi số khác | |
Tim bị hở van tim ba lá, gây khó thở, oxy không lên não | 620 | 2026 và phải tu tập Lạy sám hối, trì Chú, niệm Phật | ||
U nước ở gan | 620 + tu tập | ||
Ung thư vòm mũi | 72000600 | 720006000 | ||
U dây thần kinh đa ổ đã mổ và xạ, nhưng vẫn mọc và chạy nhiều nơi chèn ép không nghe được | Cần tu tập, Lạy Sám Hối, trì Chú, tụng Kinh Phổ Môn và đi đứng nằm ngồi niệm Nam mô Quán Âm Bồ Tát | ||
Vết tiêm sưng tấy đỏ | 003 | 300 | 20626 | ||
Viêm bao hoạt dịch khớp tay, cổ tay, làm tay sưng đau | 81,00.50 | Lấy 8 hút nước, 100 là xương nhưng ôn ấm, còn 50 là chủ tay hay bàn tay... khiến hết dịch | |
Vai cổ đau khi chạm dây thần kinh, đau lan từ cổ đến sống lưng, mông và đùi | 102006050 | ||
Mẹo dân gian: chữa lẹo mắt. | Lấy cái đũa ăn cơm hơ trên bếp lửa cho nóng rồi cuộn vào gấu quần của áp lên chỗ bị lẹo. Con gái áp 9 lần. Con trai áp 7 lần. (1 lần làm áp 7 hoặc 9 cái). Hơ nóng cuốn vào gấu quần sao cho khi áp vẫn còn ấm ấm. Làm 2 - 3 lần nó tự khỏi ạ. Các cụ bảo là lên lẹo là phải lấy đũa cả mà ngày xưa hay để xới cơm và hơ nóng rồi cuốn vào gấu quần của các cụ già cơ. Nhưng lúc đó không tìm được ở đâu nên cứ làm thế. Mà cũng rất hiệu quả. | ||
Mẹo dân gian: chữa mụn cơm | Lấy lá tía tô, nam 7 lá, nữ 9 lá, vò nát nát và di đi di lại mấy lần vào nốt mụn, khi làm nên không để ai biết. Có thể làm một đến vài lần rồi bỏ qua một thời gian ngắn mấy ngày sau không thấy đâu, lành như cũ mà tự khỏi | ||
Mẹo dân gian: trị tiệt lông, tóc | Cạo hay nhổ sạch chỗ mình muốn. Sau đó bôi vôi đã tôi (vôi mà đã xử lý để có thể dùng luôn như vôi ăn trầu). Để 1 lúc lâu rồi rửa sạch. Vôi pha đừng để đặc quá mà nên hoà hơi loãng một chút không ở vùng da nhạy cảm là dễ bị xót. Làm như thế và lông không mọc nữa. | ||
Áp Xe Hàm | 1206 | 120600 |12600. Số 120600 hay 12600 chắc sẽ mau lành hơn!!! | Còn trị các loại áp xe: 2000600 | |
Bàn chân bẹt, gân gót ngắn bẩm sinh, ngồi dễ bật ngửa | 12060054 | Bệnh này cần vật lý trị liệu sớm trong độ tuổi 2 – 7 tuổi. Có thể dùng miếng lót giày dép chuyên dụng để điều chỉnh lại cân bằng của cột sống. Và nên đi trung tâm vật lý trị liệu để điều trị thích hợp | |
Cườm mắt, mắt nổi tia máu đỏ, viêm mắt, hạ đường huyết tiểu đường | 260 | 1260 | 12600 | ||
Dây chằng bị tổn thương, có thể trị dây chằng, gân bả vai, cổ, cánh tay, khuỷu tay, cùi chỏ, đầu gối, khớp háng, khuỷu chân | 1206500 | 12060500 | ||
Dây thần kinh số 5 bị viêm, một trong các biểu hiện là có thể gây đau hàm | 126000 | đọc 60-90’ mỗi ngày, ngày vài lần. | |
Dập Tủy Sống Cổ, dễ bị tê toàn lưng hoặc tay, chân, mông, đùi, bàn chân, cùi chỏ, vai cổ | 1002006050 | ||
Dư ối (hoặc dư đa ối) | 26000 | Số này trị phù thũng, tiểu gắt, hoặc trút hết các thứ nước trong người qua đường tiểu tiện | |
Đầu óc tập trung | 2026 | ||
Đau bụng dưới | 6438200600 | ||
Đau răng, viêm mủ răng, viêm tủy răng, sâu răng, viêm lợi (nướu), tụt lợi (nướu) | 21006000 | 2100600 | 12060 | ||
Gai đầu gối | 7200 | 72000 | 720600 | Số 720600 cũng trị được các bệnh gai đầu gối, gai cột sống, và bệnh tủy sống lưng | |
Gù lưng | Trước phải phải nằm ngửa đọc 7200600 45-60 phút cho xương sống giãn ra. Rồi tiếp theo 30 phút đọc 7100026!!! | ||
Hôi miêng, đại tràng, bao tử hay đường ruột hoặc trĩ | 6438200 | ||
Huyết áp cao | 500300 | Lấy 500 là Mộc của gan làm tiêu chất mỡ và 300 là Hỏa là tim làm thông tim cho máu huyết lưu thông để trị áp huyết cao!!! | |
Mụn nhọt | 2600 | Số này cũng có thể trị nhức đầu, nhức tai, không nuốt được nước miếng | |
Mắt hột | 200600 | ||
Nấm da đầu, á sừng | 12600 | ||
Suy tuyến giáp | 20600050 | ||
Tay bị tê | 126500 | 1260500 | ||
Thoát đĩa đệm cổ | 10020060500 | ||
Thoái hóa đốt sống cổ, đau vai cổ gáy | 1020650 | 10200650 | 12006500 | ||
Thiếu máu cơ tim | 5300 hoặc 53000 | ||
Ung thư tuyến tụy | 64382006000 | ||
U tuyến yên | Tu tập Lạy sám hối, trì Chú Dược Sư, niệm danh hiệu Phật Dược Sư | ||
Ung thư trực tràng dạ dày | 6438200 | 6438200600 | ||
Viêm da, ngứa da | 382 | 308 | 3080 | ||
Vết chích sưng, viêm đỏ | 0003 | 12065.003 | 120065.003 | 2000 | Vết chích gây tụ máu độc, làm đau xương: 12065.003 | 120065.003 đọc giảm đau, giúp máu huyết lưu thông | |
Viêm dây thần kinh số 5, đau xương hàm dưới | 126000 | ||
Viêm tuyến mồ hôi mủ mọc nách lở loét | 200600 | ||
Viêm tai giữa | 16000 | ||
Xương sống bị xẹp, vẹo | 7100026 | 71000260 | 710002600 | Khi bị vẹo thì nằm nghiêng ngược lại phía bị vẹo và đọc số | |
Dịch ứ vết mổ | 72000 | ||
Phù thũng | 26000 | Sẽ ra hết nước vì phải tiểu tiện nhiều! | |
Rỉ ối | Niệm Phật và đọc số 200600 | ||
Tê buốt răng | 12,00,60,00 | Đọc chừng tối thiểu 30-60 phút | |
Trật khớp hàm | 12,00,60,00,50 | ||
Trật khớp vai, gối, khớp háng | 1200600050 | 12006000500 | 120000600050 | 1200006000500 | ||
Tức lưng, đau thần kinh tọa | 720006 | ||
Ù tai, điếc tai | 1 là đọc số 260; 2 là trì Chú Bảo Loa: tai sẽ nghe rõ, có thể nghe xa hằng 100-1000 thước. Cẩn thận nghe rõ thì ngừng!!! | ||
Ung thư biểu mô tế bào vảy | 20006 | 200060 | ||
Viêm họng khản tiếng | 260 | 20.50 | 120060 | ||
Ấm cơ thể, có thể bị hàn lạnh do tủy yếu | 10200 | 12006 | ||
Ly thượng bì bọng nước | Nghiệp bệnh đó phải tu và đọc số 1206000 | https://www.facebook.com/115142380235822/posts/186267466456646/ | |
Hô hấp bị suy, đàm, phổi bị đàm, khó thở. Số này cũng có khả năng trị VIÊM TỦY XƯƠNG, TỦY RĂNG, TRỊ DỨT COVID, TRỊ XƯƠNG THỦY TINH, UNG THƯ XƯƠNG...!!! | 1260.2600 | ||
Máu bị bệnh lạ, virus (virút) ăn máu | Tu tập lạy sám hối, sám oan gia, tụng 108 biến Chú Dược Sư và niệm Dược Sư Phật, phóng sinh | ||
Mắt mờ, thấy muỗi bay, mộng mắt, cườm mắt, khô, viêm, cộm, kéo màng, đục thủy tinh thể, có thể thử trị cho lác mắt | 1436 | Ghi chú: con số này nhưng theo lý tương sinh: - 1 Càn Kim chủ hệ thần kinh - 6 Khảm Thủy chủ thận, chủ thủy tinh thể - 4, 5 Chấn Tốn Mộc là gan mật bổ huyết cho mắt - 3 Ly Hỏa là mắt nhưng chủ Hỏa đặt 0 khéo thì sẽ bị viêm càng xốn hơn... Còn ở đây dãy số 1436 là - 1 Càn Kim khắc 4, 5 Chấn Tốn Mộc, - 4,5 Chấn Tốn Mộc sinh cho 3 Ly Hỏa - 3 Ly Hỏa bị 6 Thủy khắc thấy có sự khắc chế tương sinh và khắc chế bớt thế của Hỏa Cũng có thể nhấn vào huyệt chỗ lõm nhất giữa lòng bàn tay khoảng 3, 4 lần mỗi tay. Điều này cũng chữa được mất ngủ |
|
Mắt hay bị hoa mắt, chóng mặt | thận và máu có vấn đề. Cần phải tập thể dục Hoặc đọc số 12006000...!!! | ||
Tiêu sữa, giảm căng ngực | 70 | 700 | 800 | 70001 | 7001 | 1700 | Số 700 là Dương Thổ, đất thì hút hết nước sữa. Như vậy các bạn muốn tiêu sữa nhanh thì đọc số 700 nhưng mỗi lần chừng 30-60 phút ngày vài ba lần đủ rồi... Cái gì nhiều quá cũng 0 tốt. - Còn thong thả thì chỉ nên đọc 70 thôi. Có thể đọc trọn ngày chừng 1-2 ngày là hết. Nhưng nếu đọc vài giờ mỗi ngày chừng tuần lễ hết sẽ hay hơn. - Hoặc thay bằng số 8 Khôn - Âm Thổ đất bằng làm cho xẹp xuống sẽ hay hơn. Có thể đọc 800 nhưng cũng 0 nên đọc quá nhiều!!! - Hoặc có thể đọc 700 nhưng để 0 bị tức ngực có thể đọc số 70001 hay 7001 hoặc là 1700. Mọi người thử xem rồi thông báo lại dưới bài này cho biết nhé!!! |
|
Số tổng hợp | Những Thang Thuốc Thần Thánh
- 12006000: dãy số này là thuốc trị não và xương Tủy. Có thể trị viêm tủy răng, chửa chân răng, viêm tủy xương, viêm não, CÓ THỂ TRỊ UNG THƯ XƯƠNG, UNG THƯ NÃO, UNG THƯ PHỔI... Đặc biệt tôi nghĩ 70-90% là trị được xương thủy tinh! Ai bị não lão hóa, xương bị dòn dễ gãy, các khớp bị lõng, long não đều có thể trị lành. Đặc biệt là nó sẽ làm cho võ hộp sọ cứng lại như sắt sau khi đọc vài ngày mỗi ngày 30-60 phút!!! - Ai bị lạnh xương, ra lạnh xương tê buốt, có thể đọc số trên hoặc 120060 hoặc 120006000 (livestream 12/11)!!! 2. 17,20,60,00,50 hoặc 17,200,60,00,50: Ai bị chèn dây thần kinh xương sống cổ, làm cho tê buốt chân, tay, vai gáy, lưng... Như bị châm châm chích chích, tê bì đọc ngày vài giờ, vài ngay hay 1 tuần sẽ hết!!! 3. 26: trị nghẹt mũi vì nóng sốt, lỡ miệng hoặc bệnh chân tay miệng... Đặc biệt chuyên trị viêm lợi, viêm lưỡi, lưỡi bị có hột, đau rát, bị rách, bị cắn nhằm...!!! https://www.facebook.com/groups/langtahoangquyson/permalink/1617781498639525/ Số 12006000 - 1200600: Giảm đau khi nhổ răng, hay đau mang tai, làm khớp xương hàm bình thường. Nếu bị hàm hô thì ráng tập để quân bình 2 hàm (vì có thể hàm trên nhô ra hoặc hàm dưới bị thụt vô). Khi tập thì cũng có thể đọc số này (Livestream 31/12/2022) Ngoài ra, Số 12006000 có thể trị những bệnh sau như thuốc thần: - trị lệch hàm, sưng quai hàm, chữa mủ chân răng, viêm tủy răng - nóng sốt, nghẹt mũi, dị ứng - trị Covid và hậu covid bị lạnh trong xương - có thể trị ung thư phổi, trị ung thư xương, tủy; trị xương thủy tinh... - NGƯỜI GIÀ XƯƠNG CỐT YẾU!!! |
||
Chèn dây thần kinh, gây tê tay tê chân | 1200650 | Livestream 25Feb23, 33ph40 | |
Đau dạ dày, có thể thử cho các bệnh liên quan đến dạ dày như viêm loét bờ cong nhỏ dạ dày và niêm mạc phù nề xung huyết | 80010 | 800200 Ghi chú: Năm nay Quý Mão Ất Mộc được Quý Thủy trợ, gặp tháng Giáp Dần (Giêng), Ất Mão (tháng 2) Mộc rất thịnh, những ai thân bị Vượng Mộc Thổ yếu sẽ rất dễ bị đau bao tử dạ dày, hay ung thư bao tử dạ dày hoặc trực tràng. Còn người trong người Kim vượng Mộc suy dễ bị ung thư gan... Tôi mấy tuần nay cứ ăn vào thì bụng cứ đau âm ỉ... đọc số nào cũng chỉ đỡ chứ 0 hết! Sẵn có đương sự đang hỏi nên tôi ngồi tính toán để trị cho mình luôn. Đọc chừng 5-10 phút là hết!!! - Thổ yếu thì dùng Khôn Thổ 800 gấp đôi để củng cố tỳ vị - Mộc thịnh thì dùng Càn Kim 10 là búa chẻ củi để giảm sức của Ất Mộc phá Thổ... Đó là nguyên lý vì sao có thể giúp cho đương sự lành bệnh. Dùng Số trị Bệnh tức là dùng Ngũ Hành của Trung Y Dịch để chữa bệnh. Nó là thuốc, dùng để chữa bệnh. Kẻ 0 biết thì cho rằng đọc những con SỐ là mê tin dị đoan hoặc nó là Phật Pháp. Hoặc như kẻ kém thông minh sẽ nghĩ rằng dùng Phật Pháp 0 thể giúp gì cho đời sống, nếu suốt ngày tu trì 0 làm lấy gì ăn vậy đó??? |
||
Nhau thai quấn cổ | Niệm Phật | ||
Dập sụn gối | 7120065 | 71200605 | (livestream 18/7/2023 tại Hà Tĩnh) | |
Gãy xương bánh chè | 701000 hoặc dùng số nứt xương 10000 | ||
Ho tức ngực | 120600. Nếu đờm (đàm) nhiều thì giảm số 0, đọc 12060 | Livestream 9/7/2023 https://www.facebook.com/bonbon.nguyen.332/videos/792757886185556/?idorvanity=432756727142014 | |
Kháng thuốc, cấp cứu | niệm Nam mô Quán Thế Âm Bồ Tát, sám hối, sám oan gia, tu tập | ||
Trị Sốt Rét, cơ thể bị lạnh hay nhiệt độ cơ thể thấp, phổi không nạp khí, thiếu hơi, nước vào phổi | 6020 | ||
Suy tim, hẹp cầu cơ tim | 3800 | ||
Thức ăn không xuống dạ dày | 6000500 | ||
Thai nhi chậm phát triển, nhẹ cân | 12006000 + tu tập, nói chuyện tâm thức với thai nhi | Ghi chú: Thầy Hoàng Quý Sơn chỉ thành viên “mỗi ngày mở app niệm Phật hay tự mình niệm rồi dùng tay xoa nói chuyện với thai nhi, “con hãy thương mẹ ráng khỏe mạnh tăng 1-2-3 kg cho mẹ mừng con nhé!!! Phải ráng lo mà tu và Nói Chuyện Tâm Thức với nó nữa để được như ý!!!” | |
Tên bệnh | Số trị bệnh | Cách đọc | Chú thích |